Tính ngày xuất hành của khổng minh

Chủ đề trong 'Giao Lưu' bởi ngoisaosang2, 10/04/2011.

3351 người đang online, trong đó có 178 thành viên. 00:41 (UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakarta
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
Chủ đề này đã có 2072 lượt đọc và 1 bài trả lời
  1. ngoisaosang2 Thành viên quen thuộc

    Mấy ngày nghỉ tạm quên ck em xin pót cái này rất hay,bác nào có nhu cầu cần xem ngày giờ tốt thì đọc để tham khảo.

    Tính ngày xuất hành của khổng minh (Ngày âm lịch)

    1-THÁNG MỘT-BỐN-BẨY-MƯỜI

    -HẢO THƯƠNG(Tốt) 6 12 18 24 30
    -ĐẠO TẶC 5 11 17 23 29
    -THUẦN DƯƠNG(Tốt) 4 10 16 22 28
    -ĐƯỜNG PHONG(Tốt) 1 7 13 19 25
    -KIM THỔ 2 8 14 20 26
    -KIM DƯƠNG(Tốt) 3 9 15 21 27

    + Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn hài lòng, làm việc như ý muốn, áo phấn vinh qui.
    + Ngày Đạo Tạc: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
    + Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận được tháng lợi.
    + Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
    + Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tầu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
    + Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

    2-THÁNG HAI-NĂM-TÁM- MƯỜI MỘT

    -THIÊN ĐẠO 191725
    -THIÊN THƯƠNG(Tốt) 816 24
    -THIÊN HẬU 7 15 23
    -THIÊN DƯƠNG(Tốt) 6 14 22
    -THIÊN MÔN(Tốt) 2 10 18 26
    -THIÊN ĐƯỜNG(Tốt) 3 11 19 27
    -THIÊN TÀI(Tốt) 4 12 20 28
    -THIÊN TẶC 5 13 21 29

    + Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
    + Ngày Thiên Thương: Xuất hành đúng ngày trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được, mọi việc đều tốt.
    + Ngày Thiên Hậu: Xuất hành đi thận trọng tránh cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu.
    + Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài có tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý.
    + Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều như ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều như ý.
    + Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều thành.
    + Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận lợi.
    + Ngày Thiên Tặc: Nếu xuất hành cầu tài thì không được, đi đường rễ mất cắp, mọi việc đều xấu.

    3-THÁNG BA- SÁU- CHÍN- MƯỜI HAI

    -BẠCH HỔ ĐẦU(Tốt) 2 10 18 26
    -BẠCH HỔ KIẾP(Tốt) 3 11 19 27
    -BẠCH HỔ TÚC 4 12 20 28
    -HUYỀN VŨ 5 13 21 29
    -CHU TƯỚC 1 9 17 25
    -THANH LONG TÚC 8 16 24
    -THANH LONG KIẾP(Tốt) 7 15 23
    -THANH LONG ĐẦU(Tốt) 6 14 22

    + Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
    + Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành cầu tài được như ý muốn, đi hướng nam và Bắc đều rất thuận lợi.
    + Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
    + Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
    + Ngày Chu Tước: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thường đuối lý.
    + Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự đều như ý.
    + Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.
  2. ngoisaosang2

    ngoisaosang2 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/11/2007
    Đã được thích:
    2
    Xem giờ tốt xấu
    TÍNH GIỜ XUẤT HÀNH CỦA LÝ THUẦN PHONG
    (Lục Nhâm Tướng Pháp)

    Giờ định đi________Khắc định đi
    23-1(11-13) ___________1

    1-3(13-15) ___________2

    3-5(15-17) ____________3

    5-7(17-19) ____________4

    7-9(19-21) ____________5

    9-11(21-23) ___________6

    Cách tính ; {(Ngày + Tháng + Khắc)-2} : 6 =....

    Số dư là 1: Giờ Đại an: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam, nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    Số dư là 2: Giờ Tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn, người xuất hành đều bình yên, thuận lợi, người đi có tin vui về.
    Số dư là 3: Giờ Xúi liên: Nghiệp không thành,cầu tài thì mờ mịt, kiện cáo nên trì hoãn, người đi không có tin về.
    Số dư là 4: Giờ Xích khẩu: Phải nên đề phòng, người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    Số dư là 5: Giờ Tiểu các: Rất tốt lành, thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi xa sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bênh đều sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Số dư là 6: Giờ Tuyệt lô: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp nạn, gặp ma quỷ phải cúng mới mong được an.
    :-bd:-bd:-bd

Chia sẻ trang này