Bình luận 30 tháng 8. Lên rồi còn gì.

Chủ đề trong 'Thị trường chứng khoán' bởi vietha83, 30/08/2007.

6138 người đang online, trong đó có 604 thành viên. 18:24 (UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakarta
  1. 2 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 2)
Chủ đề này đã có 7587 lượt đọc và 181 bài trả lời
  1. xlight

    xlight Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Đã được thích:
    3.237
    Bó tay roài....được ngày bà con hưng phấn thì bảng điện tử bị lỗi....mịa khiếp....ko phải tự dưng nó lại chọn đúng ngày để trục trặc đâu!!
  2. chickenboy07

    chickenboy07 Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2007
    Đã được thích:
    0

    Quỹ tự doanh của các Cty chứng khoán đang gom hàng rồi!
  3. lazy2008

    lazy2008 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/04/2007
    Đã được thích:
    6
  4. invisible

    invisible Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    25/05/2001
    Đã được thích:
    2
    Xem được rồi, nhưng chậm lắm, giờ còn toàn lệnh ATO nè
  5. quanghieu98

    quanghieu98 Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Đã được thích:
    145
    Một màu xanh xanh chấm thêm vàng vàng , một màu xanh chấm thêm vàng hoá màu đen đen
  6. vietha83

    vietha83 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/08/2005
    Đã được thích:
    2
    em cứ sàn mà đặt, kệ mịa bảng. khớp thì ăn tiền ko thì thôi.
  7. nobitta

    nobitta Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    06/04/2007
    Đã được thích:
    0
  8. chickenboy07

    chickenboy07 Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    05/05/2007
    Đã được thích:
    0

    Coi được nhưng số liẹu lung tung hết cả rồi
  9. quanghieu98

    quanghieu98 Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Đã được thích:
    145
    Vn Index: 901.34 Thay đổi: - .08 (0.00%) Số GD: 2,027 KLGD: 1,034,680 GTGD: 90,945,000,000 VNÐ Ngày: 30/08/2007

    Xem ra khả quan đây
  10. notatall

    notatall Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    02/06/2003
    Đã được thích:
    49
    Coi được cái gì đâu???

    Này thì tường thuật này. Đến 9h18'' nhé

    Vn Index: 901.34 Thay đổi: - .08 (0.00%) Số GD: 2,027 KLGD: 1,034,680 GTGD: 90,945,000,000 VNÐ Ngày: 30/08/2007 Setting
    Mã CK Trần Sàn Tham
    chiếu Chào Mua Giá dự kiến Mở của Chào Bán Cao/Thấp Room
    Giá 3 KL 3 Giá 2 KL 2 Giá 1 KL 1 Thay đổi Giá KL Giá 1 KL 1 Giá 2 KL 2 Giá 3 KL 3 Cao Thấp KL %
    ABT 113 103 108 104 12 ABT 886,075 14.0%
    AGF 101 92.5 97 95 60 96 107 96.5 105 AGF 0%
    ALT 86 78 82 ALT 627,363 40.8%
    BBC 77.5 70.5 74 72 40 73.5 1,090 74 630 BBC 2,237,981 22.0%
    BBT 20.8 19 19.9 BBT 3,189,200 46.6%
    BF1 11.4 10.4 10.9 10.7 310 10.8 9,070 10.9 3,042 BF1 11 9,681 11.1 884 11.2 920 11 10.9 21,964,410 43.9%
    BHS 44.1 39.9 42 41.5 300 41.6 500 41.7 200 BHS 42 123 42.5 40 42.6 100 42.5 42 5,993,365 35.5%
    BMC 530 480 505 507 3 510 120 511 50 BMC 515 39 518 290 519 220 518 506 1,478,278 37.5%
    BMP 184 168 176 169 200 175 9 176 400 BMP 180 110 182 90 184 75 180 176 0%
    BPC 35.7 32.3 34 32.5 580 32.7 100 33 50 BPC 1,838,030 48.3%
    BT6 65 59 62 61 50 61.5 230 62 50 BT6 62.5 135 63 320 63.5 10 3 0.0%
    BTC 32.4 29.4 30.9 BTC 30.9 50 31 200 32 151 591,329 46.8%
    CAN 28.1 25.5 26.8 CAN 26.8 72 27 110 27.3 50 991,690 19.8%
    CII 62 57 59.5 57.5 10 58 213 58.5 40 CII 59 442 59.5 30 60 215 59 59 35,980 0.1%
    CLC 47.2 42.8 45 45 200 45.1 30 CLC 46 140 47 100 4,889,809 48.5%
    COM 69 63 66 COM 68 475 69 40 1,638,640 48.1%
    CYC 15.5 14.1 14.8 14.1 292 14.2 180 CYC 15 250 15.1 15 15.2 5 656,750 32.9%
    DCT 29.4 26.6 28 DCT 28.2 100 28.4 100 28.5 220 5,804,690 47.9%
    DHA 81 74 77.5 76.5 310 77 260 77.5 100 DHA 78 578 79 185 79.5 40 990,466 14.7%
    DHG 407 369 388 DHG 390 8 391 25 392 50 388 388 1,502,641 15.0%
    DIC 37.4 34 35.7 34 100 35 132 DIC 1,606,290 47.8%
    DMC 162 148 155 152 66 153 276 155 17 DMC 156 191 157 826 158 241 155 152 476,333 3.4%
    DNP 68 62 65 DNP 65 290 65.5 30 66 340 65 64.5 912,400 45.6%
    DPC 29.9 27.1 28.5 DPC 722,937 45.5%
    DRC 138 126 132 129 20 130 220 131 500 DRC 133 58 134 191 135 1,660 3,234,865 24.8%
    DTT 36.5 33.1 34.8 DTT 654,120 32.7%
    DXP 41.8 38 39.9 39 130 39.5 325 DXP 40.5 9 40.7 80 41 10 1,691,590 48.3%
    FMC 52.5 47.5 50 49 67 49.5 14 FMC 50 85 51 21 52.5 53 50 49.5 1,206,810 17.4%
    FPC 60 55 57.5 FPC 1,464,213 33.2%
    FPT 237 215 226 222 401 223 105 224 147 FPT 225 70 226 1,335 227 40 226 224 28,797,007 31.3%
    GIL 49.3 44.7 47 GIL 48 279 48.5 80 49 270 48 46.8 650 0.0%
    GMC 50 45.6 48 45.7 20 46 70 47 50 GMC 48 47 1,494,246 47.1%
    GMD 131 119 125 124 682 125 557 126 140 GMD 127 730 128 165 129 569 3 0.0%
    GTA 46.6 42.2 44.4 44.3 20 44.5 60 46.5 80 GTA 3,730,587 44.3%
    HAP 91 83 87 86 463 86.5 100 87 1,030 HAP 87.5 5 88 316 89 1,548 88 87 2,222,381 37.0%
    HAS 96.5 87.5 92 90 20 91 110 93 200 HAS 94 35 95 177 96 500 718,508 28.7%
    HAX 77 70 73.5 72.5 100 74 30 75 40 HAX 76 523 77 311 77 75 543,096 33.4%
    HBC 129 117 123 118 615 120 485 121 10 HBC 122 430 124 10 125 163 1,621,035 28.7%
    HBD 33 30 31.5 HBD 32.5 44 33 671 748,730 48.7%
    HMC 42 38 40 HMC 41 180 7,621,270 48.2%
    HRC 175 159 167 160 220 161 250 163 250 HRC 4,672,138 27.0%
    HTV 49.2 44.6 46.9 45.5 32 46 60 47 90 HTV 47.5 47 1,700,210 35.4%
    IFS 38.5 34.9 36.7 IFS 5 0.0%
    IMP 173 157 165 160 45 162 20 IMP 1,288,417 13.9%
    ITA 140 128 134 132 297 133 70 134 511 ITA 135 842 136 502 137 511 16,065,768 20.0%
    KDC 257 233 245 244 50 245 115 252 40 KDC 254 53 255 15 256 20 255 252 3,539,064 9.8%
    KHA 27.8 25.2 26.5 KHA 27.1 250 27.2 20 27.5 20 2,915,420 44.5%
    KHP 33 30 31.5 30.5 610 30.7 200 31 290 KHP 31.5 31 6,139,684 37.6%
    LAF 18.6 17 17.8 LAF 17.8 60 17.9 100 18 626 2,586,820 44.6%
    *LBM 43.2 39.2 41.2 42.8 50 43 140 43.2 38,205 LBM 43.2 43.2 750,958 45.8%
    LGC 115 105 110 LGC 105 650 106 100 110 290 105 105 486,120 48.6%
    MCP 46.2 41.8 44 41.8 30 44 380 44.2 4 MCP 45.5 10 46 60 44.6 44 1,422,240 47.4%
    MCV 34.5 31.3 32.9 MCV 2,100,411 45.6%
    MHC 33 30 31.5 31.2 200 31.5 240 32 11 MHC 33 344 32 32 3,937,734 41.9%
    NAV 110 100 105 NAV 1,100,120 44.0%
    NHC 41.4 37.6 39.5 NHC 615,830 46.0%
    NKD 241 219 230 NKD 235 245 241 50 788,957 7.8%
    NSC 52.5 47.5 50 48 18 48.5 20 49 20 NSC 1,464,560 48.8%
    PAC 44.6 40.4 42.5 41.7 100 41.8 100 42 227 PAC 42.5 289 42.6 200 42.8 510 4,602,720 38.3%
    PGC 51.5 46.9 49.3 PGC 8,400,629 33.6%
    PJT 52.5 47.5 50 49.1 500 49.5 40 50 870 PJT 51 821 52 800 52.5 280 51 50 1,687,329 48.2%
    PMS 27.6 25 26.3 26.1 20 26.5 50 26.6 60 PMS 26.9 6 27 200 27.4 153 2,285,850 43.9%
    PNC 27.6 25 26.3 26 92 26.3 70 26.5 10 PNC 1,092,562 27.3%
    PPC 56 51 53.5 51.5 425 52 500 52.5 50 PPC 53.5 244 54 1,089 54.5 459 53.5 51.5 122,260,423 37.4%
    PVD 151 137 144 143 379 144 670 145 599 PVD 146 889 147 20 148 79 146 144 32,856,931 29.8%
    RAL 116 106 111 108 50 110 60 111 6 RAL 111 111 952,027 12.0%
    REE 137 125 131 129 750 130 1,286 131 991 REE 132 100 133 158 134 180 132 131 0%
    RHC 41.3 37.5 39.4 38.5 110 38.7 20 39.2 10 RHC 1,498,950 46.8%
    RIC 114 104 109 106 53 107 23 109 60 RIC 110 23 111 449 112 110 216,136 2.5%
    SAF 41.4 37.6 39.5 SAF 1,304,360 48.2%
    SAM 155 141 148 144 50 145 380 146 330 SAM 148 883 149 47 150 359 4,179,161 7.6%
    SAV 62 57 59.5 57.5 50 59.5 7 60 19 SAV 61 284 61.5 220 62 350 503,100 7.7%
    SCD 40.9 37.1 39 37.2 200 37.5 50 38 50 SCD 39 253 39.9 23 40 14 3,401,720 40.0%
    SDN 42 38 40 SDN 42 240 482,970 42.3%
    SFC 63.5 57.5 60.5 59.5 50 60 10 60.5 137 SFC 61 227 62 20 63 20 61 60.5 726,850 42.7%
    SFI 203 185 194 SFI 195 100 196 24 199 16 545,065 47.8%
    SFN 30.2 27.4 28.8 SFN 1,415,435 47.1%
    SGC 43.5 39.5 41.5 SGC 42.5 30 43 30 1,827,393 44.6%
    SGH 164 150 157 150 50 151 40 160 5 SGH 162 147 164 239 294,407 16.6%
    SHC 47.2 42.8 45 43 1,550 43.5 20 44 200 SHC 45 950 45.5 80 46 185 666,461 22.2%
    SJ1 43.8 39.8 41.8 SJ1 743,430 37.1%
    SJD 45.6 41.4 43.5 41.5 470 41.6 100 42 376 SJD 42 42 4,928,829 18.9%
    SJS 257 233 245 240 857 241 110 242 126 SJS 244 55 245 1,142 246 210 245 242 12,802,970 32.0%
    SMC 52 47.5 49.9 48 130 49 10 SMC 49.9 115 50 167 50.5 20 3,348,469 44.6%
    SSC 58.5 53.5 56 55 300 55.5 200 56 116 SSC 56.5 56 1,111,410 11.1%
    STB 55.5 50.5 53 51.5 4,564 52 13,508 52.5 22,468 STB 53 6,392 53.5 6,704 54 2,261 53 53 0%
    TAC 128 116 122 TAC 122 76 123 25 125 270 3,676,098 19.3%
    TCR 28.8 26.2 27.5 TCR 1,145,792 20.5%
    TCT 368 334 351 360 45 362 100 364 30 TCT 368 282 368 351 730,525 45.7%
    TDH 176 160 168 165 390 166 130 167 292 TDH 168 136 170 11 172 20 168 168 2 0.0%
    TMC 49.5 44.9 47.2 47.5 972 TMC 1,710,070 48.1%
    TMS 66 60 63 TMS 27,004 0.4%
    TNA 52 47.3 49.7 48 8 49.5 90 49.7 30 TNA 50.5 40 51.5 10 1,535,895 46.5%
    TNC 53.5 48.5 51 48.5 1,194 TNC 50 120 51 4,127 52 200 50 48.5 5,343,871 27.7%
    TRC 116 106 111 106 919 107 8 108 700 TRC 112 800 113 200 114 100 11,616,090 38.7%
    TRI 43.9 39.9 41.9 40.4 6 40.5 50 41.5 10 TRI 41.9 932 42 166 42.2 11 110,562 1.4%
    TS4 42 38 40 38 1 39.5 28 42 10 TS4 265,650 8.8%
    TTC 26.6 24.2 25.4 TTC 1,822,430 45.5%
    TTP 106 96 101 TTP 998,120 9.3%
    TYA 36.3 32.9 34.6 33.8 30 34.1 310 34.2 20 TYA 35 92 36 370 36.3 115 36.3 35 2 0.0%
    UNI 80 73 76.5 75 52 75.5 53 76 51 UNI 76.5 6 77.5 50 78 80 76.5 76.5 699,930 46.6%
    VF1 30.4 27.6 29 28.8 1,200 28.9 55 29 1,499 VF1 29 29 1,915,250 1.9%
    VFC 38.9 35.3 37.1 36 200 36.5 140 37.1 500 VFC 37.4 200 37.5 47 38 303 37.1 36.5 3,233,654 47.7%
    VGP 51 46.6 49 46.6 100 VGP 49 15 49.8 10 49.9 50 49 49 1,880,450 48.4%
    VID 51.5 46.9 49.3 48 50 48.8 5 48.9 5 VID 49 23 49.3 180 50 190 49 48 4,107,943 48.5%
    VIP 78.5 71.5 75 76 90 76.5 230 77 100 VIP 78 50 78.5 873 78.5 78.5 9,521,840 22.6%
    VIS 34.4 31.2 32.8 VIS 33 115 33.3 15 33.5 229 4,879,770 48.7%
    VNE 46.5 42.1 44.3 44 100 44.3 260 45 110 VNE 45.9 100 46 69 46.3 100 46.4 45 15,543,040 48.5%
    VNM 170 154 162 157 50 159 40 160 550 VNM 161 400 162 6,125 163 200 162 161 8,930,738 5.0%
    VPK 25.2 22.8 24 VPK 3,708,860 48.8%
    VSH 49.3 44.7 47 45.1 100 45.5 2,941 46.1 802 VSH 46.5 1,050 47 1,306 47.1 1 46.1 45.5 33,873,345 27.0%
    VTA 24.1 21.9 23 22 218 VTA 23.5 100 24 266 22 21.9 1,921,400 48.0%
    VTB 43 39 41 39.5 45 40.2 100 VTB 41 790 42 220 42.3 25 3,419,130 48.8%
    VTC 40.9 37.1 39 38 50 38.5 20 39 23 VTC 977,466 37.4%

Chia sẻ trang này