MSR - "Thành bại tại Vonfram

Discussion in 'Thị trường chứng khoán' started by TaoThao99, Jul 9, 2025.

8621 người đang online, trong đó có 412 thành viên. 19:07 (UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakarta
  1. 2 người đang xem box này(Thành viên: 0, Khách: 2)
thread_has_x_view_and_y_reply
  1. hoangngocbach

    hoangngocbach Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Jan 9, 2021
    Likes Received:
    553
    Vonfram nằm trong danh mục miễn thuế của Mỹ ( muc 25-26 trong danh sách)

    Dưới đây là danh sách đầy đủ 45 nhóm hàng hóa được miễn thuế theo Phụ lục II (Annex II) của sắc lệnh hành pháp do Tổng thống Trump ký, dựa trên các mã HTSUS (Harmonized Tariff Schedule of the United States) và mô tả tương ứng. Danh sách này tập trung vào các sản phẩm như khoáng sản, kim loại, hóa chất và năng lượng mà Mỹ phụ thuộc vào nhập khẩu, nhằm bảo vệ chuỗi cung ứng.

    1. **HTSUS Code: 05080000** - Coral, shells, cuttlebone and similar materials, unworked or simply prepared, but not cut to shape; powder and waste thereof - Nhóm: San hô, vỏ sò, mực ống và vật liệu tương tự, chưa gia công hoặc chỉ chuẩn bị đơn giản, chưa cắt hình; bột và phế liệu của chúng.

    2. **HTSUS Code: 25041050** - Natural graphite, in powder or flakes (other than crystalline flake) - Nhóm: Than chì tự nhiên, dạng bột hoặc vảy (không phải vảy tinh thể).

    3. **HTSUS Code: 25049000** - Natural graphite, other than in powder or in flakes - Nhóm: Than chì tự nhiên, không phải dạng bột hoặc vảy.

    4. **HTSUS Code: 25101000** - Natural calcium phosphates, natural aluminum calcium phosphates, unground - Nhóm: Phốt phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, chưa nghiền.
    5. **HTSUS Code: 25102000** - Natural calcium phosphates, natural aluminum calcium phosphates, ground - Nhóm: Phốt phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, đã nghiền.

    6. **HTSUS Code: 25111010** - Natural barium sulfate (barytes), ground - Nhóm: Sulfat bari tự nhiên (barytes), đã nghiền.

    7. **HTSUS Code: 25111050** - Natural barium sulfate (barytes), not ground - Nhóm: Sulfat bari tự nhiên (barytes), chưa nghiền.

    8. **HTSUS Code: 25191000** - Natural magnesium carbonate (magnesite) - Nhóm: Cacbonat magiê tự nhiên (magnesite).

    9. **HTSUS Code: 25199010** - Fused magnesia; dead-burned (sintered) magnesia, whether or not cont. small quant. of other oxides added before sintering - Nhóm: Magnesia nung chảy; magnesia thiêu chết (thiêu kết), có hoặc không chứa lượng nhỏ oxit khác thêm trước khi thiêu kết.

    10. **HTSUS Code: 25199020** - Caustic calcined magnesite - Nhóm: Magnesite nung xút.

    11. **HTSUS Code: 25249000** - Asbestos other than Crocidolite - Nhóm: Amiăng khác ngoài Crocidolite.

    - Nhóm: Hỗn hợp dầu nhẹ của hydrocarbon nesoi, chứa không quá 50% theo trọng lượng của bất kỳ hợp chất hydrocarbon đơn lẻ nào.

    12. **HTSUS Code: 25292100** - Fluorspar, containing by weight 97 percent or less of calcium fluoride - Nhóm: Fluorspar, chứa theo trọng lượng 97% hoặc ít hơn canxi florua.

    13. **HTSUS Code: 25292200** - Fluorspar, containing by weight more than 97 percent of calcium fluoride - Nhóm: Fluorspar, chứa theo trọng lượng hơn 97% canxi florua.

    14. **HTSUS Code: 25302010** - Kieserite - Nhóm: Kieserite.

    15. **HTSUS Code: 25302020** - Epsom salts (natural magnesium sulfates) - Nhóm: Muối Epsom (sulfat magiê tự nhiên).

    16. **HTSUS Code: 25309010** - Natural cryolite; natural chiolite - Nhóm: Cryolite tự nhiên; chiolite tự nhiên.

    17. **HTSUS Code: 25309020** - Natural micaceous iron oxides - Nhóm: Oxit sắt mica tự nhiên.

    18. **HTSUS Code: 25309080** - Other mineral substances, not elsewhere specified or included - Nhóm: Các chất khoáng khác, không được chỉ định hoặc bao gồm ở nơi khác.

    19. **HTSUS Code: 26020000** - Manganese ores and concentrates including ferruginous manganese ores & concentrates, with manganese content over 20%, calculated on dry weight - Nhóm: Quặng mangan và tinh quặng bao gồm quặng mangan sắt và tinh quặng, với hàm lượng mangan trên 20%, tính trên trọng lượng khô.

    20. **HTSUS Code: 26030000** - Copper ores and concentrates - Nhóm: Quặng đồng và tinh quặng.

    21. **HTSUS Code: 26050000** - Cobalt ores and concentrates - Nhóm: Quặng coban và tinh quặng.

    22. **HTSUS Code: 26060000** - Aluminum ores and concentrates - Nhóm: Quặng nhôm và tinh quặng.

    23. **HTSUS Code: 26080000** - Zinc ores and concentrates - Nhóm: Quặng kẽm và tinh quặng.

    24. **HTSUS Code: 26100000** - Chromium ores and concentrates - Nhóm: Quặng crom và tinh quặng.

    25. **HTSUS Code: 26110030** - Tungsten ores - Nhóm: Quặng vonfram.

    26. **HTSUS Code: 26110060** - Tungsten concentrates - Nhóm: Tinh quặng vonfram.

    27. **HTSUS Code: 26121000** - Uranium ores and concentrates - Nhóm: Quặng urani và tinh quặng.

    28. **HTSUS Code: 26140030** - Synthetic rutile - Nhóm: Rutile tổng hợp.

    29. **HTSUS Code: 26140060** - Titanium ores and concentrates, other than synthetic rutile - Nhóm: Quặng titan và tinh quặng, khác rutile tổng hợp.

    30. **HTSUS Code: 26159030** - Synthetic tantalum-niobium concentrates - Nhóm: Tinh quặng tantal-niobi tổng hợp.

    31. **HTSUS Code: 26159060** - Niobium, tantalum or vanadium ores and concentrates, nesoi - Nhóm: Quặng và tinh quặng niobi, tantal hoặc vanadi, nesoi.

    32. **HTSUS Code: 26161000** - Silver ores and concentrates - Nhóm: Quặng bạc và tinh quặng.

    33. **HTSUS Code: 26171000** - Antimony ores and concentrates - Nhóm: Quặng antimon và tinh quặng.

    34. **HTSUS Code: 26203000** - Ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing mainly copper - Nhóm: Tro và cặn (khác từ sản xuất sắt hoặc thép), chứa chủ yếu đồng.

    35. **HTSUS Code: 26209950** - Slag (other than from the manufacture of iron or steel), containing by weight over 40% titanium, and which if containing over 2% by weight of copper, lead, or zinc is not to be treated for the recovery thereof - Nhóm: Xỉ (khác từ sản xuất sắt hoặc thép), chứa theo trọng lượng trên 40% titan, và nếu chứa trên 2% theo trọng lượng đồng, chì hoặc kẽm thì không được xử lý để thu hồi chúng.

    36. **HTSUS Code: 27011100** - Coal, anthracite, whether or not pulverized, but not agglomerated - Nhóm: Than anthracite, có hoặc không nghiền bột, nhưng chưa kết khối.

    37. **HTSUS Code: 27081000** - Pitch, obtained from coal tar or other mineral tars - Nhóm: Nhựa đường, thu được từ than đá hoặc các loại nhựa đường khoáng khác.

    38. **HTSUS Code: 27082000** - Pitch coke, obtained from coal tar or other mineral tars - Nhóm: Coke nhựa đường, thu được từ than đá hoặc các loại nhựa đường khoáng khác.

    39. **HTSUS Code: 27090010** - Petroleum oils and oils from bituminous minerals, crude, testing under 25 degrees A.P.I. - Nhóm: Dầu mỏ và dầu từ khoáng bitum, thô, có chỉ số API dưới 25 độ.

    40. **HTSUS Code: 27090020** - Petroleum oils and oils from bituminous minerals, crude, testing 25 degrees A.P.I. or more - Nhóm: Dầu mỏ và dầu từ khoáng bitum, thô, có chỉ số API 25 độ hoặc hơn.

    41. **HTSUS Code: 27101215** - Light oil motor fuel from petroleum oils and oils from bituminous minerals (other than crude) and containing by weight 70% or more of petroleum oils or oils from bituminous minerals - Nhóm: Nhiên liệu động cơ dầu nhẹ từ dầu mỏ và dầu từ khoáng bitum (khác thô) và chứa ít nhất 70% theo trọng lượng dầu mỏ hoặc dầu từ khoáng bitum.

    42. **HTSUS Code: 27101218** - Light oil motor fuel blending stock from petroleum oils and oils from bituminous minerals (other than crude) containing by weight 70% or more from petroleum oils or oils from bituminous minerals - Nhóm: Nguyên liệu pha trộn nhiên liệu động cơ dầu nhẹ từ dầu mỏ và dầu từ khoáng bitum (khác thô) chứa ít nhất 70% theo trọng lượng từ dầu mỏ hoặc dầu từ khoáng bitum.

    43. **HTSUS Code: 27101225** - Naphthas (except motor fuel or motor fuel blending stock) - Nhóm: Naphtha (trừ nhiên liệu động cơ hoặc nguyên liệu pha trộn nhiên liệu động cơ).

    44. **HTSUS Code: 27101245** - Light oil mixtures of hydrocarbons nesoi which contain by weight not over 50% of any single hydrocarbon compound

    45. **HTSUS Code: 27101290** - Light oils and preparations, from petroleum oils and oils from bituminous minerals or preparations nesoi containing by weight 70% or more of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals - Nhóm: Dầu nhẹ và chế phẩm, từ dầu mỏ và dầu từ khoáng bitum hoặc chế phẩm nesoi chứa ít nhất 70% theo trọng lượng dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bitum.

    Lưu ý: Danh sách này là các nhóm hàng hóa chính được miễn thuế, chủ yếu là nguyên liệu thô và khoáng sản quan trọng.
    eggtrading likes this.
  2. chungkhonhonvit

    chungkhonhonvit Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Jul 7, 2022
    Likes Received:
    737
    Nay giá lên 655, mục tiêu cuối tháng lên 1k. Khủng khiếp thật, VF hiếm dùng tới ít nên giá nào người ta cũng mua. Giấy phép mỏ của msr đã gia tăng thêm thánh 20 năm rồi.
  3. NGUYENVUDO

    NGUYENVUDO Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Jun 29, 2021
    Likes Received:
    1,607
    đâu cho xem giấy phép coi , chưa hết sao elen 20 năm được, đai hội rồi cũng nói đang tiến hành thôi , có thể là nhà nước gom về 1 mối luôn
  4. eggtrading

    eggtrading Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    May 8, 2015
    Likes Received:
    320
    Cái này là giấy phép hoạt động, không phải giấy phép khai thác
  5. envirdungdl

    envirdungdl Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Oct 28, 2015
    Likes Received:
    1,225
    Nay giá VF bao nhiêu mà đạp ác thế bác
  6. TaoThao99

    TaoThao99 Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Nov 25, 2017
    Likes Received:
    493
    Mạnh lên đạn xuyên giáp
    --- Gộp bài viết, Sep 12, 2025, Bài cũ: Sep 12, 2025 ---
    Đạp ko phải trên 10% mà mạnh gì cụ
  7. mrVICTORIA

    mrVICTORIA Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Aug 22, 2017
    Likes Received:
    353
    655 rồi các cụ
    envirdungdl likes this.
  8. chungkhonhonvit

    chungkhonhonvit Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Jul 7, 2022
    Likes Received:
    737
  9. mrVICTORIA

    mrVICTORIA Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Aug 22, 2017
    Likes Received:
    353
    Ôm cuối năm 30 là đẹp
    chungkhonhonvit likes this.
  10. chungkhonhonvit

    chungkhonhonvit Thành viên gắn bó với f319.com

    Joined:
    Jul 7, 2022
    Likes Received:
    737
    Siêu cổ đã cạn cung, chờ bay.

Share This Page