Tản mạn về CPI và TTCK (50)

Chủ đề trong 'Thị trường chứng khoán' bởi Vuthanhnguyen, 09/01/2025.

7282 người đang online, trong đó có 507 thành viên. 19:30 (UTC+07:00) Bangkok, Hanoi, Jakarta
  1. 4 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 4)
Chủ đề này đã có 1199545 lượt đọc và 9762 bài trả lời
  1. giavanchuakhon

    giavanchuakhon Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    27/04/2017
    Đã được thích:
    239.063
    Từ giáo dục có gốc Hán-Việt là 教育, gồm hai chữ giáo (教) và dục (育). Chữ giáo của từ giáo dục cũng giống như chữ giáo trong các từ mẫu giáo (母教 — mẫu tức là mẹ, cô giáo như mẹ hiền), tuyên giáo (宣教 — tuyên truyền và giáo dục), giáo điều (教条), thiên chúa giáo (天主教), v.v., có nghĩa là dạy dỗ, chỉ bảo, hướng dẫn, hay cũng có thể là nhồi sọ người khác tin theo làm theo những điều gì đó.

    Chữ dục của từ giáo dục có nghĩa là chăm sóc, nuôi nấng, sinh thành. Theo từ điến tiếng Hán, thì gốc tượng hình của chữ dục này là một bà mẹ sinh con. Chữ dục này còn có trong từ thể dục (體育 hay 体育). Chú ý là chữ dục (欲) trong các từ như nhục dục (肉欲), dục vọng (欲望) có nghĩa là sự ham muốn thèm khát, hoàn toàn khác với chữ dục trong từ giáo dục.

    Nói tóm lại, từ giáo dục theo gốc Hán Việt có nghĩa là chỉ bảo dạy dỗ chăm sóc. Nó bao gồm không chỉ việc dạy học (giáo), mà có cả sự thương yêu quan tâm chăm sóc (dục) trong đó.

    Từ giáo dục dịch sang tiếng phương Tây thành education (tiếng Anh), éducation (Pháp), educazione (Ý), v.v., đại loại có cùng mấy chữ đầu là educa. Gốc latin của nó là các từ educatio (danh từ) và educare (động từ). Educare cũng có nghĩa là nuôi nấng dậy dỗ (to bring up).

    Có một số người cho rằng gốc Latin của từ education là từ educere (chứ không phải educare). Động từ educere có nghĩa là “to draw out, to lead out”, tức là làm phát triển, “lôi ra” các khả năng tiềm ẩn đã có trong người. Tuy nhiên, theo quyển sách nổi tiếng về triết lý giáo dục “La philosophie de l’éducation” của Olivier Reboul (in lần thứ 9 năm 2006), thì cách hiểu như vậy không chính xác. Từ education có gốc là educare chứ không phải educere. Hai từ educare và educere gần nhau nhưng nghĩa khác nhau khá nhiều. Nếu hiểu giáo dục chỉ đơn thuần là “lôi ra” những khả năng đã có, thì nghĩa đó của giáo dục quả là hạn chế.

    Trong tiếng Nga, từ giáo dục không viết thành educa* như phương Tây, mà viết là образование (obrazovanie). Từ образование ngoài nghĩa giáo dục còn có một nghĩa khác là “sự hình thành”. Chẳng hạn khi nói “ОБРАЗОВАНИЕ СССР” thì tức là nói về sự hình thành nước Liên Xô (trong quãng những năm 1922-1924). “Sự hình thành” cũng là một đặc trưng của giáo dục: để tạo thành (nhân cách và năng lực của) con người.
    Ngoài từ образование, tiếng Nga còn có một từ khác để chỉ giáo dục (chủ yếu dành cho trẻ em), là từ воспитание (vospitanie, dịch sang tiếng Anh thành upbringing), ví dụ như từ “thể dục” tiếng Nga là “fizicheskoe vospitanie”.

    Ở phần lớn các nước trên thế giới, từ “giáo dục” được dùng cho cả bậc phổ thông (tiểu học, trung học) và bậc đại học (higher education, éducation supérieure, высшее образование). Tuy nhiên, không hiểu sao, ở Việt Nam hiện tại từ “giáo dục” không được dùng cho bậc đại học, mà thay vào đó là từ “đào tạo” (training). Nghĩa của từ đào tạo (training) hạn chế hơn từ giáo dục: nó mang tính chất chuyên môn, nhằm đạt một kỹ năng cụ thể cho một loại công việc cụ thể nào đó. Trong khi đó, từ “giáo dục” mang hàm ý rộng hơn, không chỉ nhằm đào tạo theo một chuyên môn hẹp, mà còn xây dựng con người (với nền tảng văn hóa, lối sống, cách suy nghĩ, thể lực, bản lĩnh, giao tiếp, ý thức xã hội, v.v.). Từ “university” (đại học tổng hợp) theo tinh thần của Humboldt phải là nơi giáo dục không chỉ về một chuyên môn hẹp (để làm việc kiếm sống) mà còn là nơi hình thành một con người văn minh (để sống) như vậy.

    Người ta có thể “được đào tạo” nhưng vẫn “vô giáo dục”, hay nói cách khác là “mất dạy”. Khi nói “vô giáo dục”, không có nghĩa là kém về kỹ năng hay kiến thức chuyên môn, mà là kém về nhân cách hay về cách cư xử trong xã hội. Các nước khác cũng có những từ như “mal éduqué” hay “mal élevé” (Pháp), nevospitannyi (Nga), ill-bred (Anh) để chỉ những người tư cách kém, có thể dịch là “vô giáo dục” hay “mất dạy”. Chú ý là những từ như uneducated (tiếng Anh, hay còn có lúc viết là ill-educated), neobrazovannyi hay neobuchennyi (tiếng Nga) không có nghĩa là “vô giáo dục”, “mất dạy” (kém nhân cách, không tử tế), mà có nghĩa là “thất học”, kém hiểu biết do không được học, không được đào tạo. Người ta có thể thất học, kém hiểu biết nhưng vẫn là người tử tế, có nhân cách. Họ có thể không được học ở trường, nhưng vẫn được hưởng một sự giáo dục ở nhà.

    NTZUNG 2012
    Binh Yen, thatha_chamchi, FBV1 người khác thích bài này.
  2. Vuthanhnguyen

    Vuthanhnguyen Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    12/05/2014
    Đã được thích:
    212.924
    Bài viết thấu đáo . Đến nơi đến chốn . Nhỉ ? :-bd:-bd=D>=D>=D>@};-@};-@};-**==**==
    FBVgiavanchuakhon thích bài này.
  3. giavanchuakhon

    giavanchuakhon Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    27/04/2017
    Đã được thích:
    239.063
    Chết mất
    Khó khăn chất chồng
    FBV thích bài này.
  4. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    Nói như 2 cụ thì cụ hiểu sao cụm từ :
    Vô Giáo Dục
    Vô Ngành Giáo Dục?
  5. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    Tặng các cụ các bác vài kiểu mẫu cách sử dụng từ Vô của Tư Duy Việt.

    1. Vô Minh
    2. Vô Thủy Vô Chung
    3. Vô Ưu ( Hoa Vô Ưu )
    4. Vô Ngã
    5. Vô Vi
    6. Vô Đạo
    7. Vô Cực
    8. Vô Viết, Viết Vô
    9. Vô Nhập
    10. Vô Xuất
    11. Vô Khuyết
    12. Vô Xuyến
    13. Vô Vị , Vô Danh ( Trong tịch thư Hán Nôm, Các gia phả hay ghi: Hữu Danh Vô Vị , Hữu Vị Vô Danh)
    14. Vô Tri...
    15. Vô Trí
    16. Vô Cùng, Vô Cực
    17. Vô Tận..
    18. Vô Ngành
    19. Vô Vô
    20. Vô Nước... vô lọ, vô chai, vô đất... vô tường , Như cách con Robot này phun mực vô tường: https://www.facebook.com/share/v/1A4jFBb2oX/

    Đấy, Từ Vô trong Hán Nôm của Cha ông ta Tuyệt vời và rộng rãi gấp 100 lần Hán Tàu, tôi cá các cụ, học cả đời cũng hok hết chữ Vô mà cha ông để lại.
    KL: Tác giả bài viết Vô Giáo Dục chắc gì hiểu hết Từ : Vô.
    Soigia271 thích bài này.
  6. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    Robot ra đời, Sự khởi đầu cho việc cái gọi là Chấm dứt kỷ nguyên bóc lột mà tư bản giẫy hoài không chết:
    https://www.facebook.com/share/v/15X3oe8VVC/
    Soigia271Vuthanhnguyen thích bài này.
  7. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    Vàng Giảm cụ thật ới

    https://vnexpress.net/moi-luong-vang-dao-chieu-giam-toi-3-trieu-4864249.html
    Soigia271thatha_chamchi thích bài này.
  8. thatha_chamchi

    thatha_chamchi Thành viên gắn bó với f319.com

    Tham gia ngày:
    11/09/2013
    Đã được thích:
    85.325
    Mình biết vàng giảm te
    Hi hi
    --- Gộp bài viết, 21/03/2025, Bài cũ: 21/03/2025 ---
    Vàng đang giảm te tua
    Thế giới vẫn ục nhau
    Mịa khoái ục nhau thì ục mạnh tới bến đi
    --- Gộp bài viết, 21/03/2025 ---
    Nước ngoài bán ròng hơn 1 ngàn tỷ
    Trên f chẳng có bác nào nói
    Chỉ có mình nói , hi hi
    Soigia271, luffy76FBV thích bài này.
  9. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    1000 củ tỏi, bán hết tỏi ra hành hẹ hả cụ thật?
    Soigia271thatha_chamchi thích bài này.
  10. FBV

    FBV Thành viên này đang bị tạm khóa Đang bị khóa Not Official

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Đã được thích:
    355.214
    Vàng hôm nay sao cụ Thật?

    Kinh tế như này, có phải là Kinh Tế Thật Lạ không Cụ Thật?
    https://vnexpress.net/xuyen-dem-nau-an-khieu-vu-cung-nguoi-la-4863287.html
    Soigia271thatha_chamchi thích bài này.

Chia sẻ trang này